STT | Nội dung dịch vụ | Giá tiền |
---|---|---|
1 | Khám phụ khoa + làm thuốc âm đạo | 50,000 |
2 | Khám thai + đo tim thai bằng monitor | 50,000 |
3 | Khám tư vấn nam học, khám tư vấn vô sinh nữ | 50,000 |
4 | Khám chuyển dạ tiên lượng cuộc đẻ | 50,000 |
5 | Khám vú | 50,000 |
6 | Siêu âm thai nhỏ dưới 11 tuần | 100,000 |
7 | Siêu âm hình thái thai 01 thai (18 -22 tuần) | 180.000 |
8 | Siêu âm 4D 01 thai (thai to) | 150.000 |
9 | Siêu âm 2D 01 thai ( thai to ) | 120.000 |
10 | Siêu âm 4D thai đôi ( trên 11- 14 tuần ) | 200,000 |
11 | Siêu âm hình thái song thai 4D (18 -22 tuần) | 240.000 |
12 | Siêu âm song thai to | 180.000 |
13 | Siêu âm qua âm đạo (SA đầu dò) | 100,000 |
14 | Siêu âm nang noãn | 60.000 |
15 | Siêu âm tinh hoàn | 100,000 |
16 | Siêu âm vú | 100,000 |
17 | Siêu âm ổ bụng tổng quát | 120.000 |
18 | Siêu âm tuyến giáp | 100.000 |
19 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring (30 phút) | 100,000 |
20 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring thai đôi (30 phút) | 150,000 |
21 | Soi cổ tử cung có ảnh | 100,000 |
Bảng giá
Bảng Giá
STT | Nội dung dịch vụ | Giá tiền |
---|---|---|
1 | Bóc u nang nước âm đạo (chưa bao gồm gây mê) | 1,000,000 |
2 | Đốt điện lộ tuyến cố tử cung | 300,000 |
3 | Gói siêu âm bơm nước | 300,000 |
4 | Cắt Polyp (âm hộ – CTC) | 350,000 |
5 | Thủ thuật chọc ối (chưa bao gồm xét nghiệm) | 800,000 |
6 | Nạo sinh thiết niêm mạc | 650,000 |
7 | Đặt dụng cụ tử cung (bao gồm siêu âm+ soi dịch ) | 300,000 |
8 | Tháo dụng cụ tử cung (bao gồm siêu âm) | 150,000 |
9 | Tháo vòng khó(siêu âm kèm khám) | 250,000 |
10 | Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung | 1,000,000 |
11 | Điều trị tia tắc sữa, 1 bên vú | 250,000 |
12 | Điều trị tia tắc sữa thông thường | 150,000 |
13 | Tiêm Pregnyl | 200,000 |
14 | Tiêm Diprospan | 350,000 |
15 | Làm thuốc âm đạo + đặt thuốc | 50,000 |
16 | Điều trị sùi mào gà (đốt kèm bôi) | 500,000 |
17 | Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (dùng thuốc nội khoa) | 2.500,000 |
18 | Khoét chóp CTC | 2,000,000 |
19 | Nạo hút buồng tử cung kiểm tra | 500,000 |
20 | Gói tiêm Methotrexat 50mg | 500,000 |
21 | Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung | 600,000 |
22 | Xét nghiệm PAP mỏng (THIN PAP) | 550,000 |
23 | Làm lại tầng sinh môn | 2,000,000 |
24 | Chích áp xe vú | 5,00,000 |
25 | Sinh thiết khối u vú + xét nghiệm | 500,000 |
26 | Đặt thuốc âm đạo (chưa gồm thuốc) | 20,000 |
27 | Thay băng cắt chỉ, rút dẫn lưu | 200,000 |
28 | Rút ống dẫn lưu sau thủ thuật | 100,000 |
29 | Cắt polyp chân sâu, rộng | 2,000,000 |
30 | Bóc nhân xơ vú | 1,000,000 |
31 | Bóc khối lạc nội mạc thành bụng | 1,000,000 |
32 | Chích Abces tuyến Bartholin | 1,000,000 |
33 | Khâu phục hồi sau chích Abces vú | 1,000,000 |
34 | Sinh thiết kim nhỏ tuyến vú | 500,000 |
35 | Hút niêm mạc buồng tử cung | 500,000 |
36 | Xoắn hoặc cắt bỏ đốt Polype âm hộ, âm đạo, CTC | 1.000.000 |
37 | Công tiêm dịch vụ | 50.000 |
38 | Công tháo que tránh thai Implanon | 300,000 |
39 | Đốt với vòng cắt LEEP điều trị tiền ung thư | 2,000,000 |
40 | Phẫu thuật bóc tách nhân xơ vú | 1,400,000 |
41 | Lọc rửa tinh trùng + bơm (chưa kể thuốc kích trứng) | 1,500,000 |
42 | Phẫu thuật thẩm mỹ tầng sinh môn | 2,500,000 |
43 | Cấy que tránh thai impanon bằng máy (1 que) | 2,200,000 |
44 | Cấy que tránh thai impanon thường (2 que) | 1,500,000 |
45 | Vòng tránh thai của Đức |
STT | Tên thuốc | Công dụng | Đơn vị | Giá | Nước sx |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cervarix | Vaccin phòng ung thư CTC | Liều 0,5 ml | 950.000 | Bỉ |
2 | hepabig | Huyết thanh kháng viêm gan B | Lọ 0,5 ml | 550.000 | Hàn quốc |
3 | Immuno HBS | 300,000Huyết thanh kháng viêm gan B | 180 IU/ml | 2.050.000 | Italia |
STT | Nội dung dịch vụ | Giá tiền |
---|---|---|
1 | Beta – HCG | 155,000 |
2 | E2 (Estradiol) | 155,000 |
3 | FSH DV | 155,000 |
4 | HBeAg | 155,000 |
5 | LH DV | 155,000 |
6 | Progesteron | 155,000 |
7 | Prolactin | 155,000 |
8 | Rubella IgG | 130,000 |
9 | Rubella IgM | 170,000 |
10 | Soi tươi + Nhuộm tiêu bản + ống tăm vô trùng | 50,000 |
11 | Testosteron | 155,000 |
12 | Bộ XN triple test (HCG, AFP, uE3) + tư vấn | 720,000 |
13 | Xét nghiệm Double Test | 720,000 |
14 | QF – PCR | 2,500,000 |
15 | NIPT | 11,800,000 |
16 | Xét nghiệm CA125 | 155,000 |
17 | HPV định type 16,18 | 500,000 |
18 | Xét nghiệm AMH tự động | 800,000 |
19 | Xét nghiệm tổng hợp 6 loại anti phospholipid+LA kháng đông | 2,555,000 |
20 | Xét nghiệm Anti-Cardiolipin IgM | 300,000 |
21 | Xét nghiệm Anti-Cardiolipin IgG | 300,000 |
22 | Xét nghiệm Anti-beta2 Glycoprotein IgM | 300,000 |
23 | Xét nghiệm Anti-beta2 Glycoprotein IgG | 300,000 |
24 | Nghiệm pháp dung nạp đường huyết đường uống | 150,000 |
25 | Alpha FP (AFP) | 150,000 |
26 | HbA1C | 150,000 |
27 | TSH (TN) | 90,000 |
28 | T3 (TN) | 90,000 |
29 | T4 (TN) | 90,000 |
30 | HPV định 41 type | 900,000 |
31 | Nước tiểu 11 thông số | 30,000 |
32 | HIV định tính | 80,000 |
33 | HbsAg định tính | 60,000 |
34 | HcG định tính | 20,000 |
35 | XN chlamydia | 80,000 |
STT | Tên xét nghiệm | Loại mẫu | Thời gian | Báo giá |
---|---|---|---|---|
1 | NIPT - XY (BIOLAB) - Phát hiện lệch bội NST giới tính | 3ml máu tuần thứ 7 trở đi | 3 ngày làm việc | 3.000.000đ |
2 | NIPT (BIOLAB) - Phát hiện lệch bội 3 nhiễm sắc thể phổ biến: 13, 18, 21 liên quan đến 3 hội chứng bệnh di truyền: PATAU (13), EDWARDS (18), DOWN (21). - Phát hiện lệch bội NST giới tính liên quan đến hội chứng: Tuner (XO) - Hóa chất sử dụng: New England Biolabs (Hoa Kỳ), giải trình tự bằng Illumina trên máy Nextseq - Độ nhạy >99%, độ đặc hiệu >99% - Thực hiện trên cả thai đơn, song thai, cho trứng, mang thai hộ | 10ml máu tĩnh mạch của thai phụ ở tuần thứ 8 trở đi | 5 ngày làm việc | 4.000.000đ |
3 | NIFTY - (FOCUS) - Phát hiện lệch bội 3 nhiễm sắc thể phổ biến: 13, 18, 21 liên quan đến 3 hội chứng bệnh di truyền: PATAU (13), EDWARDS (18), DOWN (21). - Phát hiện lệch bội NST giới tính liên quan đến 4 hội chứng: Tuner (XO), hội chứng tam nhiễm (XXX), Klinefelte (XXY), Jacobs (XYY). * ISO 9001:2008, ISO 13485:2012, ISO 15189:2012, CFDA * Độ nhạy 99,17%, độ đặc hiệu 99,95% - Thực hiện trên thai: đơn thai, cho trứng, mang thai hộ | 10ml máu tĩnh mạch của thai phụ ở tuần thứ 8 trở đi | 5-7 ngày làm việc | 6.000.000đ |
4 | NIFTY - (NIFTY1) - Phát hiện lệch bội 3 nhiễm sắc thể phổ biến: 13, 18, 21 liên quan đến 3 hội chứng bệnh di truyền: PATAU (13), EDWARDS (18), DOWN (21). - Phát hiện thể tam nhiễm (Trisomy) 3 nhiễm sắc thể 9, 16, 22; - Phát hiện lệch bội NST giới tính liên quan đến 4 hội chứng: Tuner (XO), hội chứng tam nhiễm (XXX), Klinefelte (XXY), Jacobs (XYY). - Phát hiện 63 hội chứng vi xóa đoạn/lặp đoạn (microdeletion/duplication) - Trong TH Song Thai chỉ có thể phát hiện thể tam nhiễm của NST 13, 18, 21 * ISO 9001:2008, ISO 13485:2012, ISO 15189:2012, CFDA * Độ nhạy 99,17%, độ đặc hiệu 99,95% - Thực hiện trên cả thai đơn, song thai, cho trứng, mang thai hộ | 10ml máu tĩnh mạch của thai phụ ở tuần thứ 8 trở đi | 5-7 ngày làm việc | 7.000.000đ |
5 | NIFTY - (PRO) - Phát hiện lệch bội nhiễm sắc thể phổ biến: 13, 18, 21 liên quan đến 3 hội chứng bệnh di truyền: PATAU (13), EDWARDS (18), DOWN (21) - Phát hiện lệch bội NST giới tính liên quan đến 4 hội chứng: Turner (XO), Hội chứng tam nhiễm (XXX), Klinefelte (XXY), Jacobs (XYY). - Phát hiện bất thường số lượng trên 23 cặp NST - Phát hiện 84 hội chứng vi mất đoạn/ xóa đoạn - Phát hiện bất thường tất cả các NST còn lại * ISO 9001:2008, ISO 13485:2012, ISO 15189:2012, CFDA * Độ nhạy 99,17%, độ đặc hiệu 99,95%, tiên đoán âm 99,99% - Thực hiện trên cả thai đơn, song thai, cho trứng, mang thai hộ | 10ml máu tĩnh mạch của thai phụ ở tuần thứ 8 trở đi | 5-7 ngày làm việc | 8.000.000đ |